ベトナム語自作問題(2024/4/11)ミニ読解中上級編

こんにちは、Mayutaです(^^)/

今年の気候はなんだか不安定で、桜も咲くタイミングがかなり狂ったように見えますね。皆さん体調問題なくお過ごしでしょうか?

今回は語彙の補足無しだとかなり難しいかもしれません…が、学習素材としてお楽しみいただければと思います(^^♪

いつもどおり、解答編は後日updateします!

Không nên khoác lác

Kẻ khoác lác, khoe khoang sớm muộn gì cũng bị người khác (A) vạch trần chân tướng.

Thời Minh có một chàng trai trẻ là Tôn Thắng. Nghe nói ở phương Nam có nhiều pháp sư có pháp thuật cao siêu, anh ta bèn bán sạch gia sản lên đường tới đó (B) tầm sư học đạo.

Ba năm sau, Tôn Thắng trở về quê, anh ta (C) tự đắc khoe rằng mình đã học được tuyệt kỹ giết rồng. Rồi quyết định trổ tài.

Chiêu nào của anh ta thi triển cũng (D) điêu luyện, dân làng vỗ tay không ngớt. Bấy giờ có một cụ già đến bên hỏi:

Tôn Thắng này, tuyệt kĩ của cháu không chê vào đâu được nhưng cháu đã nhìn thấy rồng bao giờ chưa?

Tôn Thắng (E) … mặt … tai, đớ người không biết nói sao.

(144 từ)

(出典)Đạo Đức & Cách Làm Ngườiより(一部問題作成上記号等を加えています)

※語彙ヒント:pháp sư / 法師、和尚、chiêu / 技法、技、không ngớt / 絶え間なく

Câu 1. Hãy chọn từ hoặc cụm từ có thể thay thế được từ gạch chân (A).

  1. tin tưởng
  2. giữ bí mật
  3. phát hiện
  4. che giấu

Câu 2. Hãy chọn một đáp án phù hợp nhất để giải thích ý nghĩa của từ được gạch chân (B).

  1. đi tìm người thầy có trình độ, kiến thức và hiểu biết sâu sắc để học tập
  2. đi tìm một cộng sự, bạn bè để bàn chuyện làm ăn
  3. đi tìm học trò để truyền đạt lại tri thức và hiểu biết của mình
  4. đi tham gia một kỳ thi lớn, tương đương với kỳ thi Đại học ngày nay

Câu 3. Hãy chọn từ hoặc cụm từ có ý nghĩa tương tự với từ được gạch chân (C).

  1. thái độ phô trương, cao ngạo
  2. không có tự tin 
  3. thái độ khiêm nhường
  4. biết lắng nghe

Câu 4. Hãy chọn từ hoặc cụm từ có ý nghĩa đối lập với từ được gạch chân (D).

  1. xuất sắc
  2. điệu nghệ
  3. hậu đậu
  4. vụng về

Câu 5. Hãy chọn một đáp án phù hợp để hoàn thiện cụm từ được gạch chân (E).

  1. xanh mặt vàng tai
  2. đỏ mặt tía tai
  3. đỏ mặt xanh tai
  4. xanh mặt tía tai

Câu 6. Hãy chọn một đáp án không phù hợp với nội dung của câu chuyện này.

  1. Tôn Thắng được dân làng tán dương vì đã học được tuyệt kĩ giết rồng.
  2. Tôn Thắng là một người khoe khoang, khoác lác.
  3. Tôn Thắng được dân làng yêu quý vì là một pháp sư giỏi, lại thật thà và khiêm tốn. 
  4. Tôn Thắng bị một cụ già vạch trần thói ba hoa, khoác lác.

以上です!

それでは、またお会いしましょう(*^^*)

One thought on “ベトナム語自作問題(2024/4/11)ミニ読解中上級編

コメントを残す